Máy phun vữa, bê tông
Máy phun vữa, bê tông
Láp Đuôi Tôm Inox Gắn Máy Xăng Chạy Xuồng 5,5HP 6HP 15HP
Thông Số Kỹ Thuật:
Giàn Láp đuôi tôm (dàn Cầu) gắn động cơ máy xăng 5hp 6hp 10hp 13hp
Loại chất liệu : inox 304, inox 201, dàn sắt kẽm không rỉ
Chiều dài 2m
Trọng lượng 10kg
Công dụng : gắn chạy thuyền máy trên sông nước, trên biển, Làm bo7mnuo7c1 tưới tiêu
Xuất sứ Việt Nam
Máy Cano Gắn Ngoài Suzuki marine 4 Thì 9.9HP Đề Điện (Secondhand)
Thông Số Kỹ Thuật
Suzuki với lực đẩy 9,9HP, 4 thì được thiết kế đặc biệt phù hợp trang bị cho các tàu cá. Hệ thống nâng hạ bằng điện giúp động cơ nâng, hạ nhẹ nhàng hơn. Với momen xoắn lớn, chân vịt có lực đẩy lớn và tỉ số truyền cao (2,08:1) tạo ra công suất lớn.
Máy Đuôi Tôm Động Cơ Vikyno 5,5HP Gắn Xuồng
Máy Đuôi Tôm Động Cơ Vikyno 5,5HP Gắn Xuồng
| Model | 177F (cốt thẳng) |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xilanh, xilanh nghiêng 25° so với phương ngang |
| Dung tích xilanh | 196 cm³ |
| Đường kính x hành trình pittong | 68x54 mm |
| Tỷ số nén | 8:5:1 (mã lực/vòng/phút)(HP/rpm) |
| Công suất cực đại | 9 HP / 3600v/p |
| Công suất định mức | 8 HP |
| Cốt | thẳng |
| Dung tích nhớt bôi trơn | 0.6 |
| Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 3.6 lít |
| Suất tiêu hao nhiên liệu | 290 (gam/mã lực/giờ) |
| Hệ thống khởi động | Kéo giật tay |
| Hệ thống đánh lửa | Điện tử |
| Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió |
ĐỘNG CƠ MÁY THỦY GẮN NGOÀI CANO, XUỒNG MÁY TOHATSU 8HP 2 Thì Secondhand
- Mẫu số: M8
- Loại nhiên liệu: Xăng
- Động cơ: 2 Thì
- Điều kiện: Cũ
- Sử dụng chạy : Thuyền
- Chiều cao ngang: 440mm
- Gói vận chuyển: 119X71X39cm / 30kg
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Xi lanh: 2
- Dung tích động cơ: > 6L
- Vị trí động cơ: Phía ngoài
- Động cơ Trype: Outboard
- Khởi Động: Dật dây
- Thương hiệu: Tohatsu
- Đặc điểm kỹ thuật: CE
- Mã HS: M8


Máy CaNO SuBaRu EA-190V 5.5HP
Máy nổ Cano Gắn NGoài SuBaRU G160F 5.5HP
Thông số :
Dung tích xi lanh: 190cc
Công suất : 5.5Hp
Tỉ số nén: 8,5:1
Hệ thống khởi động: giật
Nhiên liệu : xăng
Cốt 20
Trọng lượng :20kg

.jpg)

QUẠT BƠM NƯỚC YAMAHA 9.9 -15HP
Sử dụng cho động cơ yamaha 9.9 - 15HP
Càng Cua DÂY KHÓA AN TOÀN Yamaha
DÂY KHÓA AN TOÀN DÙNG CHO ĐỘNG CƠ THỦY GIẬT KHÓA RA DỄ DÀNG KHI GẶP SỰ CỐ, ĐỘNG CƠ TẠM NGƯNG HOẠT ĐỘNG NGAY LẬP TỨC, ĐẢM BẢO AN TOÀN CHO NGƯỜI SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ THỦY
Bình Xăng Rời 26Lit Yamaha
BÌNH XĂNG RỜI VÀ DÂY BƠM CÁC LOẠI ( 9,12,24 LÍT) DÙNG CHO CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ MÁY THỦY GẮN NGOÀI YAMAHA,MERCURY, JOHNSON, TOHATSU,..
DANH SÁCH PHỤ TÙNG
Phụ tùng động cơ máy thủy jetski, xuồng máy, cano 2 thì, 4 thì: 4hp, 5hp, 6hp, 8hp, 9,8hp, 9,9hp, 15hp, 20hp, 25hp, 30hp, 40hp, 50hp, 55hp, 60hp, 75hp, 80hp, 85hp, 90hp, 100hp, 115hp, 150hp, 200hp, 225hp, 250hp, 300hp, 350hp:
Ắt piston, ắt dên, bạc đạn, bạc dặn ắt piston, bạc đạn chà, bạc đạn đầu cốt, bạc đạn dên, bạc đạn đũa, séc măng ca nô, bạc đạn đũa láp đứng, bạc đạn đũa láp ngang, bạn đạn đuôi cốt, bạn đạn giữa cốt, bạc đạn mercury, mercruiser, bạc đạn số lui, bạn đạn số tới, bánh đà, bình xăng ca nô, bình xăng con cano, bộ bơn nước ca nô, bộ ống dẫn xăng cano, bộ phụ kiện chân vịt ca nô, bộ piston ca nô, bộ ron bình xăng con, bộ ron bơm nước, bộ ron ca nô, ron quilat ca nô, sạc ca nô, cánh bơm nước ca nô, bộ tay dên ca nô, bô bin ca nô, bơm tự động seaflo, bơm tay ca nô, bơm xăng ca nô, ron chân ca nô, ron chén bình xăng con ca nô, ron lưỡi gà ca nô, ron nắp lưỡi gà ca nô, ron nắp nước ca nô, ron ốc xả nhớt ca nô, ron pô ca nô, bugi NGK, bulong tay dên ca nô, cảm biến nước làm mát, cảm biến tôc độ jetski, cam số cano, rờ le đề cano, rờ le khởi động, , ron chân ca nô, than đề cano, remote yamaha, piston jetski seadoo, rờ le ben cano, cảo bánh đà 3 chấu, cao su chân jetski, chân vịt bravo two, chân vịt mercury, chén bơm nước ca nô, chân vịt nhôm jetski, phốt láp đứng ca nô, phốt láp ngang ca nô, phốt nhỏ đuôi cốt ca nô, phốt ty số cano, chén chân vịt 800cc, chó số cano, kẽm chống ăn mòn ca nô, chốt cavet bánh đà ca nô, o-ring bơm nước yamaha, o-ring ống chỉ, phe cài ắt, phe gài ắt piston, phe gài vòng răng, phốt bơm nước, phốt chặn nhớt, phốt đầu cốt ca nô, phốt láp đứng ca nô, cuộn sạc cano, da bơm xa9ng cano, đạn bơm nước cano, đạn đầu cốt cano, nhông số tới, nhông số lùi cano, ổ hệ thống lái cano, đạn số tới, dầu bôi trơn cano TC-W3, dây ga số cano, dây đeo chìa khóa công tắc, day đồng hồ ben cano, dây lái ca nô, jetski, dây lái ULTRAFLEX, nhông số giữa ca nô, nhông đề cano, motor ben ca nô
| DANH SÁCH PHỤ TÙNG | |||
| STT | TÊN PHỤ TÙNG | STT | TÊN PHỤ TÙNG |
| 1 | Ắc piston | 26 | Đạn lắp đứng, ngang |
| 2 | Ben | 27 | Đạn nhông giữa, lui, tới |
| 3 | Bạc cost 1 | 28 | Đèn hiệu Satura S13 HB 20 |
| 4 | Bạc STD | 29 | Đèn mạn phải màu xanh 112,5 độ, 12V10W |
| 5 | Bánh lái phụ | 30 | Đèn mạn trái màu đỏ 112,5 độ, 12V10W |
| 6 | Bánh răng đề | 32 | Đèn trần |
| 7 | Bộ sinh hàn | 33 | Đông hồ đo ben, tốc độ, vòng tua |
| 8 | Bộ dây điện toàn cano | 34 | Dụng cụ đo mức nhiên liệu ( gồm cảm biến + đồng hồ ), 300mm |
| 9 | Bo xăng 6 ly, 8 ly | 35 | Hệ thống lái MULTIFLEX |
| 10 | Bơm la canh TMC 1000 | 36 | Hệ thống lái TELEFLEX |
| 11 | Bơm xăng | 37 | Hệ thống lái ULTRAFLEX |
| 12 | Bông tu xăng | 38 | Lá gạt nước dùng cho tàu thủy |
| 13 | Buri | 39 | Móc kéo Inox |
| 14 | Cam số | 41 | Nắp bình xăng thép không gỉ |
| 15 | Cần gạt nước dùng cho tàu thủy | 42 | Nắp thông hơi bình xăng |
| 16 | Cánh bơm nước | 43 | Nhông số lui, tới, giữa |
| 17 | Chân vịt | 44 | Piston cost 1 P, S |
| 18 | Chó số | 45 | Piston STD P, S |
| 19 | Cọc bích sừng trâu bằng thép không gỉ SS316, 200mm | 46 | Ron nắp nước |
| 20 | Công tắc 4 cổng 4 vị trí | 47 | Ron nắp quy lắp |
| 21 | Cục Kẽm chống ăn mòn | 48 | Ron sinh hàn |
| 22 | Da bơm xăng | 49 | Rờ le cano |
| 23 | Đan ắc piston | 50 | Tay dên |
| 24 | Đạn cốt, đầu cốt, đuôi cốt | 51 | Thông gió |
25 | Đạn dên | 52 | Ty số |
Dây Bơm Xăng
Chân vịt cano Yamaha
Trục khuỷu, cốt máy cano Yamaha

Ron qui lap cano Yamaha

Nhông số giữa cano Yamaha

Dây công tắc khóa an toàn cano yamaha

Chân Vịt Yamaha 30 hp ,40 hp, 50 hp
Chân vịt xuồng máy cano yamaha 30hp, 60hp, 75hp, 85hp, 150hp, 200hp, 8hp, 15hp, 25hp, 40hp, 60hp, 115hp, 250hp, 300hp, 350hp

CHÂN VỊT XUỒNG MÁY CANO YAMAHA
húng tôi trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm:
Chân vịt xuồng máy cano yamaha 30hp, 60hp, 75hp, 85hp, 150hp, 200hp, 8hp, 15hp, 25hp, 40hp, 60hp, 115hp, 250hp, 300hp, 350hp

SeaPartner GT Features
SeaPartner GT Features
Xi lanh lực mạnh và lớn nhất
- Lực lái lớn
- Các model áp dụng: động cơ gắn ngoài Yamaha 2 thì và 4 thì có công suất từ 200HP trở lên.
- Lắp đặt tối đa với động cơ F350HP lắp đôi và lắp 3 với 2 xylanh điều khiển.
- Không có sự trở ngại nào với giá đỡ trên động cơ khi thực hiện nâng máy.
- Sử dụng hiệu quả với góc lái tối đa cho động cơ gắn ngoài.
Lắp đặt dễ dàng
- Lắp đặt dễ dàng và chính xác
- Thanh tie-bar (nối) được gắn dễ dàng
- Độ dày transom tối đa 76mm (3 inch).
Nhớt hộp số Yamalube dùng cho động cơ thủy gắn ngoài
Nhớt hộp số Yamalube dùng cho động cơ thủy gắn ngoài
Cung cấp một sự bảo vệ tối đa cho hộp số và các thiết bị bên trong khi hoạt động ở tốc độ lớn trong một thời gian dài, trong đó có pha thêm chất phụ gia để chống lại sự gỉ sét, sự ăn mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
Đặc điểm:
- Chống gỉ sét
- Chất phụ gia chống lại sự ăn mòn
- Có sẵn tuýp 350cc, 750cc hay bình 1 lít
Nhớt động cơ 4 thì dùng cho động cơ gắn ngoài, can nô trượt nước và các máy công nghiệp khác
Nhớt động cơ 4 thì Yamalube giúp động cơ làm việc hiệu quả, chống ăn mòn, mài mòn và giúp kéo dài tuổi thọ động cơ.
Đặc điểm:
- Cấp độ nhớt 10W-30
- Bảo vệ tốt trong giai đoạn khởi động lúc nhiệt độ động cơ lạnh
- Bảo vệ khi tải lớn
- Chống gỉ sét
- Chống ăn mòn
- Có sẵn bình 1 lít, 4 lít hoặc phi 209 lít
Nhớt Máy 2 Thì Cano YAmaha Mercury ToHasu Yamalube
Nhớt bôi trơn Yamalube
Nhớt động cơ 2 thì dùng cho động cơ gắn ngoài, cano trượt nước và các máy công nghiệp khác
Nhớt 2 thì Yamalube giúp động cơ làm việc hiệu quả, giảm việc dính séc măng, cháy xém piston và hỏng hóc bugi
Đặc điểm:
- Chống mài mòn giữa các chi tiết máy
- Chống gỉ sét
- Chống ăn mòn oxy hóa
- Phù hợp cho động có hệ thống bôi trơn tự động
- Phù hợp cho động cơ làm mát bằng nước và không khí
- Có sẵn bình 1 lít, 4 lít hoặc phi 209 lít
Yamaha - Động cơ 2 Thì Enduro - E40X (40HP)
2 Thì Enduro, 40HP, Khởi động tay hoặc điện, Lái tay hoặc vô lăng, Nâng hạ bằng tay hoặc bằng điện, Đuôi ngắn hoặc dài.
| Tên sản phẩm | E40XMHS | E40XMHL | E40XWL | E40XWTL |
| Chiều cao tấm đuôi ( mm/inch) | 424/16.7 | 550/21.7 | 550/21.7 | 550/21.7 |
| Trọng lượng (kg) | 72 | 73.6 | 76.2 | 78 |
| Dung tích (cm3) | 703 | 703 | 703 | 703 |
| Đường kính x Hành trình ( mm ) | 80x70 | 80x70 | 80x70 | 80x70 |
| Công suất (kw/hp) | 29.4/40.0 | 29.4/40.0 | 29.4/40.0 | 29.4/40.0 |
| Vòng tua tối đa (rpm) | 4500-5500 | 4500-5500 | 4500-5500 | 4500-5500 |
| Tỉ số nén | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Hệ thống nhiên liệu | Bộ chế hòa khí | Bộ chế hòa khí | Bộ chế hòa khí | Bộ chế hòa khí |
| Hệ thống đánh lửa | CDI | CDI | CDI | CDI |
| Tỉ số truyền | 13:26(2.0) | 13:26(2.0) | 13:26(2.0) | 13:26(2.0) |
| Hệ thống lái | Lái tay | Lái tay | Lái tay lăng | Lái tay lăng |
| Bôi trơn | Pha trộn trước | Pha trộn trước | Pha trộn trước | Pha trộn trước |
| Hệ thống khởi động | Bằng tay | Bằng tay | Bằng tay và điện | Bằng tay và điện |
| Nâng hạ | Bằng tay | Bằng tay | Bằng tay | Bằng điện |
| Khởi động nhanh | - | - | - | - |
| Dây tắt máy khẩn cấp | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Trong hộp điều khiển | Trong hộp điều khiển |
| Lái nước nông (cạn) | OP | OP | OP | OP |
| Dòng điện | - | - | 6A | 6A |
| Bộ sạc | - | - | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Hệ thống ngăn ngừa khởi động khi có số | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Cảnh báo quá nhiệt | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Ngăn ngừa vượt tốc | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Yamaha - Động cơ 2 Thì Enduro - E8D (8HP)
2 Thì Enduro, 8HP, Khởi động tay, Lái tay, Nâng hạ bằng tay, Đuôi dài.
| Tên sản phẩm | E8DMHL |
| Chiều cao tấm đuôi ( mm/inch) | 582/22.9 |
| Trọng lượng (kg) | 28 ~ 29 |
| Dung tích (cm3) | 165 |
| Đường kính x Hành trình ( mm ) | 50x42 |
| Công suất (kw/hp) | 5.9 |
| Vòng tua tối đa (rpm) | 4500 ~5500 |
| Tỉ số nén | 6.8 |
| Hệ thống nhiên liệu | Bộ chế hòa khí |
| Hệ thống đánh lửa | CDI |
| Tỉ số truyền | 2.08 |
| Hệ thống lái | Lái tay |
| Bôi trơn | Pha trộn trước |
| Hệ thống khởi động | Bằng tay |
| Nâng hạ | Bằng tay |
| Khởi động nhanh | - |
| Dây tắt máy khẩn cấp | Tiêu chuẩn |
| Lái nước nông (cạn) | Tiêu chuẩn |
| Dòng điện | 40W light Coil Only |
| Bộ sạc | - |
| Hệ thống ngăn ngừa khởi động khi có số | Tiêu chuẩn |
| Chân vịt | Tiêu chuẩn |
| Thùng nhiên liệu | 24 |
Động cơ Yamaha E 25 BMHL

| ên sản phẩm | E25BMHS | E25BMHL |
| Chiều cao tấm đuôi ( mm/inch) | 423/16.7 | 550/21.7 |
| Trọng lượng (kg) | 53 | 54.5 |
| Dung tích (cm3) | 496 | 496 |
| Đường kính x Hành trình ( mm ) | 72x61 | 72x61 |
| Công suất (kw/hp) | 18.4/25.0 | 18.4/25.0 |
| Vòng tua tối đa (rpm) | 4500-5500 | 4500-5500 |
| Tỉ số nén | 6.2 | 7 |
| Hệ thống nhiên liệu | Bộ chế hòa khí | Bộ chế hòa khí |
| Hệ thống đánh lửa | CDI | CDI |
| Tỉ số truyền | 13:27(2.08) | 13:27(2.08) |
| Hệ thống lái | Lái tay | Lái tay |
| Bôi trơn | Pha trộn trước | Pha trộn trước |
| Hệ thống khởi động | Bằng tay | Bằng tay |
| Nâng hạ | Bằng tay | Bằng tay |
| Nâng hạ | - | - |
| Dây tắt máy khẩn cấp | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Lái nước nông (cạn) | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Dòng điện | 80W Light coil only | 80W Light coil only |
| Bộ sạc | - | - |
| Hệ thống ngăn ngừa khởi động khi có số | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Cảnh báo quá nhiệt | - | - |
| Ngăn ngừa vượt tốc | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Bộ lái vô lăng | - | - |
| Đồng hồ vòng tua | - | - |
| Đồng hồ nâng hạ | - | - |
| Chân vịt | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Thùng nhiên liệu | 24 | 24 |
| Hộp dụng cụ | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Dây khởi động khẩn cấp | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
| Bugi thay thế | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |

